You can sponsor this page

Acanthocybium solandri (Cuvier, 1832)

Wahoo
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthocybium solandri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acanthocybium solandri (Wahoo)
Acanthocybium solandri
Picture by University of Western Australia (UWA)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Acanthocybium: Greek, akantha = thorn + Greek, kybion. -ou = a tunna (Ref. 45335).
Eponymy: Daniel Carl [Karl] Solander (1733–1782) was a Swedish naturalist and explorer who was one of Linnaeus’s pupils at Uppsala. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 89972), usually 0 - 12 m (Ref. 5227). Subtropical; 59°N - 48°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic, Indian and Pacific Oceans: in tropical and subtropical waters, including the Caribbean and Mediterranean seas.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 99.3, range 85 - 105 cm
Max length : 250 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 170 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9340); Khối lượng cực đại được công bố: 83.0 kg (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 23 - 27; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14; Động vật có xương sống: 62 - 64. Mouth large with strong, triangular, compressed and finely serrate teeth. Snout about as long as the rest of head. Posterior part of maxilla completely concealed under preorbital bone. Gill rakers absent. Interpelvic process small and bifid. Swim bladder present. Body covered with small scales. No anterior corselet developed. The back is iridescent bluish green; the sides silvery with 24 to 30 cobalt blue vertical bars which extend to below the lateral line.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An oceanic, epipelagic species frequently solitary or forming small loose aggregations rather than compact schools. Feed on fishes and squids. Eggs and larvae are pelagic (Ref. 6769). An important sport fish in some areas (Ref. 9340). Marketed fresh, salted or spice-cured slices of meat; also frozen (Ref. 9987). Flesh of very good quality (Ref. 9684). Minimum depth from Ref. 005227.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning seems to extend over a long period; fish in different maturity stages are frequently caught at the same time.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30298)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.2 - 27.6, mean 24.7 °C (based on 46871 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00275 (0.00197 - 0.00385), b=3.17 (3.07 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.34; tm=1-2 y; tmax >4; Fec=6 million).
Prior r = 0.84, 95% CL = 0.55 - 1.26, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (76 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 34.8 [17.2, 70.3] mg/100g; Iron = 1.34 [0.70, 2.53] mg/100g; Protein = 21.8 [20.5, 23.1] %; Omega3 = 0.183 [0.092, 0.379] g/100g; Selenium = 28 [13, 64] μg/100g; VitaminA = 6.92 [2.08, 25.10] μg/100g; Zinc = 0.423 [0.273, 0.649] mg/100g (wet weight);