You can sponsor this page

Rhizoprionodon porosus (Poey, 1861)

Caribbean sharpnose shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhizoprionodon porosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhizoprionodon porosus (Caribbean sharpnose shark)
Rhizoprionodon porosus
Male picture by Monzini, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Rhizoprionodon: rhiza (Gr.), root; prion (Gr.) saw; odon (Gr.), tooth, referring to teeth with serrated (saw-like) bases, or roots [replacement name for Rhizoprion Ogilby 1915, preoccupied by Rhizoprion Jourdan 1861 in mammals] (See ETYFish)porosus: Latin for pored or full of holes, referring to enlarged hyomandibular pores on both sides of head (See ETYFish).
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 500 m (Ref. 244), usually ? - 100 m (Ref. 244). Tropical; 28°N - 40°S, 88°W - 32°W (Ref. 55194)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Caribbean, including the Bahamas, south to Uruguay. The separation of this species from Rhizoprionodon terraenovae whether as a distinct species or a representative of a southern subspecies is still uncertain and pending until detailed studies are commenced.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 65.0, range 80 - ? cm
Max length : 113 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111958); common length : 75.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 7.5 kg (Ref. 111958)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common in bays and estuaries often entering rivers. Also found in offshore waters at depths of about 500 m, generally less than 100 m. Feeds mainly on small bony fishes, including wrasses, but also marine snails, squid and shrimp. Viviparous, with 2 to 6 young in a litter. Size at birth about 31 to 39 cm. Utilized salted or frozen for human consumption and processed into fish meal. Not dangerous (Ref. 9710).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Viviparous, placental (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 21 June 2019

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.5 - 27.1, mean 24.2 °C (based on 80 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00219 (0.00144 - 0.00332), b=3.08 (2.96 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2; K=0.3-0.42).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.95 [1.65, 47.15] mg/100g; Iron = 0.433 [0.104, 1.231] mg/100g; Protein = 22.2 [19.3, 24.6] %; Omega3 = 0.143 [0.058, 0.338] g/100g; Selenium = 38 [11, 110] μg/100g; VitaminA = 58.9 [20.5, 179.1] μg/100g; Zinc = 0.758 [0.366, 1.514] mg/100g (wet weight);