You can sponsor this page

Bagrus degeni Boulenger, 1906

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bagrus degeni
Bagrus degeni
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Bagridae (Bagrid catfishes)
Etymology: Bagrus: Mozarabic, bagre, taken from Greek, pagros = a fish (Dentex sp.) (Ref. 45335).
Eponymy: Edward J E Degen (1852–1922) was a Swiss naturalist and ornithologist who lived and worked in Australia, Africa and England; he died in London. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 1°N - 3°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Victoria (Ref. 51686, 58032).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52118)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. Head much depressed, smooth above; long and narrow occipital processus, narrowly separated from interneural bone; snout broadly rounded, projecting beyond lower jaw (Ref. 2988). Eye iris dark, with a vivid yellow ring (Ref. 1568). Premaxillary band of teeth 6-7 times as long as broad, shorter than and as broad as or a little narrower than the vomerine band; maxillary barbel 1.25-2.33 times head length, extending to end of pectoral fin or a little beyond in adult, to end of ventral in young; nasal barbel 1/7(adult)-1/3 of head length; outer mandibular barbel 1.5-1.83 times length of inner and 0.5-1 times head length; gill-rakers rather long, widely set; dorsal spine smooth, less than 0.5 times head length; longest soft ray of dorsal fin 0.5-0.75 head length; adipose fin 4-5.5 times as long as deep, 1.5-1.66 times as long as dorsal fin; distance between dorsal and adipose fin 0.5-0.66 times dorsal fin length; pectoral spine not serrated in adult; caudal fin deeply forked, upper lobe with long filament (Ref. 2988). Coloration: species blackish brown or dark steel-blue above, whitish or brassy yellow beneath with grey to blackish fins (Ref. 2988). Dark, nearly black on the back, fading into silver on the body, tinged with yellow (Ref. 36900).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Caught in reeds and papyrus; feeds on small fish; grows up to 30-40 pounds (= 13-18kg); flesh is good and fish is of high economic importance (Ref. 36900).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jayaram, K.C., 1966. Contributions to the study of the fishes of the family bagridae. A systematic account of the African genera with a new classification of the family. Bull. I.F.A.N. (A) 28(3):1064-1139. (Ref. 51686)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 04 December 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00408 - 0.01859), b=2.94 (2.76 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming Fec>10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.