You can sponsor this page

Hemitrygon akajei (Müller & Henle, 1841)

Whip stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hemitrygon akajei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hemitrygon akajei (Whip stingray)
Hemitrygon akajei
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Dasyatinae
Eponymy: The original description has no etymology but, though the binomial looks as if it could be an eponym, it is merely a translation: aka is Japanese for red, referring to its bright orange-red underside and jei is Japanese for ray/skate. (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 50 m (Ref. 114953). Subtropical; 43°N - 23°N (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: central China to northern Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 44.0  range ? - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 637); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 637); Khối lượng cực đại được công bố: 10.7 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Disc rhomboid, anterior margin straight, posterior margin convex. Snout triangular and slightly produced. dorsal keel present on tail. Adults with small spines on disc and posterior part of tail. Brown dorsally and some with orangish pectoral fin margins, in front of eyes, behind spiracles, on the sides of the tail just anterior to the sting. Ventrum orangish red.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coral reefs and estuarine areas, on sand and mud bottoms (Ref. 12951, 11230). Feeds on small fishes and crustaceans (Ref. 9840). Ovoviviparous with litters of only 1 pup (Ref. 114953) while earlier estimates indicated production of up to 10 in a litter (Ref. 12951). Caught occasionally by bottom trawl fisheries operating inshore. Utilized for its meat but of limited value due to its small size (Ref.58048). Served in 'miso' soup, hard boiled with seasonings, or for 'kamaboko' material (Ref. 637).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., W.T. White, M.R. de Carvalho, B. Séret, M.F.W. Stehmann and G.J.P. Naylor, 2016. Rays of the world. CSIRO Publishing, Comstock Publishing Associates. i-ix + 1-790. (Ref. 114953)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2bd); Date assessed: 27 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 637)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.4 - 29, mean 28.1 °C (based on 510 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00195 - 0.01123), b=3.12 (2.92 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.1; Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (87 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.