You can sponsor this page

Synodontis membranaceus (Geoffroy Saint-Hilaire, 1809)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Synodontis membranaceus
Synodontis membranaceus
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Mochokinae
Etymology: Synodontis: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Issue
Reassigned to Synodontis based on a phylogenetic study by Vigliotta (2008: Ref. 79014). This species is placed in the genus Hemisynodontis in Eschmeyer (CofF ver. May 2011: Ref. 86870).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.8 - 7.2; dH range: ? - 25; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 2060); 35°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile basin (Ref. 3202, 28714), Senegal, Gambia, Volta, Niger (including Benue) and Chad (Ref. 7362, 57223).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 25 - ? cm
Max length : 46.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57223)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Tia cứng vây hậu môn: 0. Diagnosis: gill slits extending downwards beyond pelvic-fin insertions to the midline of isthmus; maxillary barbels not longer than head, lacking tubercles and ramifications, but with a broad, black membrane extending over their entire length; mandibular barbels with a broad black membrane; outer and inner mandibular barbels with few and simple ramifications, and membranous at tips; mandibular teeth short, numbering 8-16; pectoral-fin spines more strongly denticulate on inner than on outer margin; dorsal-fin spine smooth, except for weak serrations present on posterior margin in some specimens; humeral process deep, short, granular and not keeled ventrally; adipose fin high, long and contiguous to rayed dorsal fin (Ref. 57223). Coloration: typically inverted colour, the back being uniformly whitish-grey and the belly black; fins greyish, without spots; maxillary and mandibular barbels (particularly the outer pair) bordered by a broad, black membrane (Ref. 57223).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in deep water close to the shore. Omnivore, feeds on plankton and detritus (Ref. 13868). May also feed on surface insects, chironomid larvae, benthic crustaceans, and mollusks (Ref. 28714). Oviparous (Ref. 205). Maximum size reported as 50.0cm (length type not given)(Ref. 31256).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). Distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D. and T.R. Roberts, 2003. Mochokidae. p. 195-268 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57223)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00921 - 0.02376), b=2.93 (2.80 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.14-0.55).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.