You can sponsor this page

Lutjanus erythropterus Bloch, 1790

Crimson snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus erythropterus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lutjanus erythropterus (Crimson snapper)
Lutjanus erythropterus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 100 m (Ref. 55). Tropical; 34°N - 35°S, 47°E - 180°E (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf and Gulf of Oman to Fiji, north to southern Japan and Jeju Island, Korea (Ref. 114833), south to New South Wales, Australia (Ref. 114833) and New Caledonia (Ref. 86942). This species has been referred to as Lutjanus malabaricus (non Schneider) or Lutjanus altifrontalis by many recent authors. Occurrence in the Red Sea is a misidentification (Ref. 84159).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 50.2, range 50 - ? cm
Max length : 81.6 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 5739); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 5739)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Deep-bodied. Dorsal profile of head sloped. Length of upper jaw smaller than distance bet. base of last dorsal and anal rays. Preorbital bone usually narrower than eye diameter. Preopercular notch and knob poorly developed. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Juveniles with an oblique band extending from mouth to beginning of dorsal fin and a black spot at the caudal peduncle (Ref. 469). Body depth 2.5-3.0 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit trawling grounds and reefs. They are present over shoals, rubble, corals, large epibenthos, hard or sandy mud substrates and offshore reefs (Ref. 6390). Usually in groups (Ref. 90102). Juveniles from about 2.5 cm length inhabit shallow waters over muddy substrates (Ref. 6390). Feed on a broad range of prey dominated by fish, and with small amounts of crustaceans, cephalopods and other benthic invertebrates (Ref. 6390). They forage mostly at night (Ref. 6390). They are marketed either gilled and gutted, whole as fillets, as fresh chilled or frozen product (Ref. 6390).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Are serial batch spawners (Ref. 6390).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.3 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 1590 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00783 - 0.02925), b=2.96 (2.81 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21-0.39; tm=4; tmax=8; Fec=5 million).
Prior r = 0.66, 95% CL = 0.43 - 0.99, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 25.7 [15.5, 39.1] mg/100g; Iron = 0.342 [0.214, 0.558] mg/100g; Protein = 18.7 [17.2, 20.1] %; Omega3 = 0.136 [0.091, 0.202] g/100g; Selenium = 73.1 [45.4, 124.1] μg/100g; VitaminA = 154 [31, 621] μg/100g; Zinc = 0.308 [0.236, 0.442] mg/100g (wet weight);