You can sponsor this page

Chauliodus sloani Bloch & Schneider, 1801

Sloane's viperfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chauliodus sloani   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Chauliodus sloani (Sloane\
Chauliodus sloani
Picture by Garazo Fabregat, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) > Stomiidae (Barbeled dragonfishes) > Chauliodontinae
Etymology: Chauliodus: Greek, chaulios, chaulos, chaunos = to be with the mouth opened + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
Eponymy: Sir Hans Sloane (1660–1753) was a physician and avid collector. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 200 - 4700 m (Ref. 74511), usually 494 - 1000 m (Ref. 28981). Deep-water; 70°N - 56°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Warm and temperate parts of all oceans but with several distributional gaps in the southern central Atlantic, northern Indian Ocean, eastern Pacific north of the equator, etc. Also found in the western Mediterranean (Ref. 4759). South China Sea and East China Sea (Ref.74511).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Body iridescent silver in color (Ref. 3981). Slender body, forward position of dorsal fin and greater number of serial photophores (Ref. 37473).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits deep oceanic waters to more than 1,000 m depth; may migrate to near-surface waters at night (Ref. 4759). Up to depth of 1800 m (Ref. 47377). Depth range 473-1192 m in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Meso- and bathypelagic from near the surface to 2800 m (Ref. 58302). Oviparous (Ref. 5951). Feeds on midwater fishes and crustaceans (Ref. 4759); mainly on myctophids (Ref. 5951). Lipid content is 2.4 % in fresh body weight and wax ester is 7.2 % in total lipids (Ref. 9193). Minimum depth from Ref. 58018.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 4759).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gibbs, R.H. Jr., 1984. Chauliodontidae. p. 336-337. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 4759)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.8 - 11.4, mean 6.4 °C (based on 1838 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00117 (0.00089 - 0.00155), b=3.12 (3.04 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.9 [4.0, 64.8] mg/100g; Iron = 0.365 [0.113, 1.146] mg/100g; Protein = 2.93 [0.00, 6.84] %; Omega3 = 0.19 [0.06, 0.64] g/100g; Selenium = 13.4 [4.1, 54.1] μg/100g; VitaminA = 45.3 [5.7, 367.3] μg/100g; Zinc = 0.44 [0.20, 1.07] mg/100g (wet weight);