You can sponsor this page

Chimaera monstrosa Linnaeus, 1758

Rabbit fish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chimaera monstrosa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Chimaera monstrosa (Rabbit fish)
Chimaera monstrosa
Picture by Svensen, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ cá toàn đầu (Chimaera) (chimaeras) > Chimaeriformes (Chimaeras) > Chimaeridae (Shortnose chimaeras or ratfishes)
Etymology: Chimaera: Named for the mythological creature composed of parts of multiple animals, referring to their odd mix of characteristics (See ETYFish)monstrosa: Latin for strange or grotesque, referring to its strange appearance, as if composed of parts of multiple animals (See ETYFish).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 40 - 1400 m (Ref. 104125), usually 300 - 500 m (Ref. 4443). Deep-water; 75°N - 27°N, 32°W - 35°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: northern Norway and Iceland, Skagerrak and Kattegat south to Morocco including western Mediterranean (some isolated records from eastern part), Azores and Madeira Islands. Records from South Africa are questionable. Reported from Oshima, Japan (FMNH 89161) (Ref. 27954).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 45.9  range ? - ? cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35388); Khối lượng cực đại được công bố: 2.5 kg (Ref. 4645)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Bathydemersal to benthopelagic generally between 300 and 500 m depth. Found in the upper continental slope. Usually found in deeper waters in southern latitudes, while making a summer inshore migration up to 40-100 m in the northern areas. Sluggish, usually occurring in small groups. Feeds mainly on bottom-living invertebrates. The single dorsal spine is sharp and pointed, and although only mildly venomous can inflict a painful wound. Oviparous. Males have a clasper on the forehead that is probably used to hold on to the female during copulation. Egg capsules are about 17 cm long; young look alike adults and hatch when 10 cm long. Common by-catch when trawling for shrimps in the North Sea or Skaggerak.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous; egg-capsules slender, club-shaped with narrow lateral membranes and a horny filament at the long pointed end, 17 cm long and 3 cm wide; deposited mainly in spring and summer. The embryos developing in about 9-12 months and hatch at 10 cm length.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Krefft, G., 1990. Chimaeridae. p. 111-113. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 4443)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 02 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.7 - 14.1, mean 7.9 °C (based on 179 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00257 (0.00156 - 0.00424), b=3.01 (2.87 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 16.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec <100;).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (68 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.33 [2.04, 25.54] mg/100g; Iron = 0.33 [0.11, 0.85] mg/100g; Protein = 14.7 [9.9, 18.5] %; Omega3 = 0.239 [0.093, 0.622] g/100g; Selenium = 22 [6, 73] μg/100g; VitaminA = 5.79 [1.22, 27.56] μg/100g; Zinc = 0.326 [0.169, 0.636] mg/100g (wet weight);