You can sponsor this page

Agonus cataphractus (Linnaeus, 1758)

Hooknose
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Agonus cataphractus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Agonus cataphractus (Hooknose)
Agonus cataphractus
Picture by Salesjö, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Agonidae (Poachers) > Agoninae
Etymology: Agonus: Greek, a = without + Greek, gonos = race, generation (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 270 m (Ref. 58496). Temperate; 4°C - 8°C; 77°N - 43°N, 28°W - 46°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: English Channel to Finmarken and Murman coasts and White Sea, also the Shetlands, the Faroes and southern and southwestern coasts of Iceland; southern part of Baltic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4700); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4700); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 722)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 7. Unpaired breast row of plates absent, but paired plate rows cover whole breast. Snout with a pair of strong spiny hooks; numerous barbels on branchiostegal membranes. Dorsal plates 31-34 (Ref. 232). Spiny and soft dorsal fins almost fused. No spines on the hind part of the head (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits inshore waters, deeper waters in winter in Skaggerak, preferring sandy bottoms, rarely with stones. Maximum depth reported at 270 m (Ref. 28197). Temp. range: 4.0-8.0 °C. Feeds on bottom crustaceans and polychaetes. Matures after about 1 year; a few spawning in the second year (Ref. 722). The eggs are laid in seaweed (Ref. 9900). Spawns in February - April, female laying 2,500-3,000 yellow eggs with a diameter of 2 mm. Period of development is very long and 6-8 mm long pelagic larvae hatch after 10-11 months (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ehrenbaum, E., 1936. Naturgeschichte und wirtschaftliche Bedeutung der Seefische Nordeuropas. Handb. Seefisch. Nordeurop. 2:337 p. (Ref. 40)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 October 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7 - 11.7, mean 9.2 °C (based on 442 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00395 - 0.02652), b=2.98 (2.76 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 2.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.47; tm=1-4; tmax=3; Fec=2,400).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 66.7 [36.3, 143.8] mg/100g; Iron = 0.486 [0.257, 0.865] mg/100g; Protein = 17.4 [16.0, 18.8] %; Omega3 = 1.1 [0.5, 3.1] g/100g; Selenium = 14.9 [7.8, 33.6] μg/100g; VitaminA = 18.4 [5.7, 55.2] μg/100g; Zinc = 0.681 [0.485, 0.986] mg/100g (wet weight);