You can sponsor this page

Centroscyllium fabricii (Reinhardt, 1825)

Black dogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Centroscyllium fabricii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Centroscyllium fabricii (Black dogfish)
Centroscyllium fabricii
Picture by Román Marcote, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Etmopteridae (Lantern sharks)
Etymology: Centroscyllium: Greek, kentron = sting + Greek, skylla = a kind of shark (Ref. 45335).
Eponymy: Bishop Otto Fabricius (1744–1822) was a Danish missionary, explorer and naturalist in Greenland (1768–1773). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu, usually 180 - 2250 m (Ref. 117245). Deep-water; 1°C - 5°C (Ref. 117245); 68°N - 57°S, 99°W - 120°E (Ref. 55215)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Atlantic: South Baffin Island and Greenland to Virginia, USA and possibly the Gulf of Mexico. Eastern Atlantic: Iceland along Atlantic slope to Senegal; Guinea to Sierra Leone; Namibia to Quoin Point, South Africa (Ref. 5578). Southwest Atlantic: Uruguay to Argentina (Ref. 58839).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 64.0, range 58 - 70 cm
Max length : 107 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. ); common length : 84.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247); common length :70 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Adults uniformly blackish; fins of juveniles with white margins (Ref. 6577).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the outermost continental shelves and upper slopes, mostly below 275 m (Ref. 247). Epibenthic-pelagic (Ref. 58426). At high latitudes, may move up to the surface especially during the winter (Ref. 247). Bottom water temp. Are from 3.5 to 4.5°C, but sometimes down to 1°C. Segregation by sex and size as well as by movement into shallower water and by increase in school size is sometimes seen. Feeds on crustaceans, cephalopods, jellyfish and small fishes. Ovoviviparous (Ref. 205), with at least 14 pups in a litter (Ref. 247). Has luminescent organs in skin. May reach 107 cm.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.6 - 9.9, mean 4.2 °C (based on 219 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00282 (0.00155 - 0.00514), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=14).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.51 [1.15, 36.11] mg/100g; Iron = 0.304 [0.072, 1.034] mg/100g; Protein = 17.9 [15.9, 20.6] %; Omega3 = 0.262 [0.092, 0.828] g/100g; Selenium = 17.1 [4.9, 53.5] μg/100g; VitaminA = 13.3 [2.5, 68.9] μg/100g; Zinc = 0.352 [0.164, 0.692] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.